Vòng bảng thứ nhất UEFA_Champions_League_2001-02

Vị trí các đội tham dự vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2001–02.
Nâu: Bảng A; Đỏ: Bảng B; Cam: Bảng C; Vàng: Bảng D;
Xanh: Bảng E; Lam: Bảng F; Tím: Bảng G; Hồng: Bảng H.

16 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba cùng với 10 nhà vô địch của các hiệp hội bóng đá hạng 1-10, 6 đội bóng á quân của các hiệp hội bóng đá hạng 1-6 được rút thăm chia thành 8 bảng đấu. Kết thúc các lượt trận vòng bảng, hai đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện tiến vào vòng bảng thứ hai, các đội đứng thứ ba sẽ xuống thi đấu ở vòng ba của UEFA Cup.

Celtic, Lille, Liverpool, Lokomotiv Moscow, Mallorca, RomaSchalke 04 lần đầu tiên xuất hiện tại vòng bảng.

Thể hiện màu sắc trong các bảng
Đi tiếp vào vòng bảng thứ hai
Chuyển qua UEFA Cup

Bảng A

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ RM ROM LOK AND
Real Madrid6411135+8131–14–04–1
Roma623165+191–22–11–1
Lokomotiv Moscow621399072–00–11–1
Anderlecht6033413−930–20–01–5

Bảng B

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ LIV BOA DOR DK
Liverpool633073+4121–12–01–0
Boavista622287+181–12–13–1
Borussia Dortmund622267−180–02–11–0
Dynamo Kyiv611459−441–21–02–2

Bảng C

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ PAN ARS MLL SCH
Panathinaikos640283+5121–02–02–0
Arsenal630399092–13–13–2
Mallorca630349−591–01–00–4
Schalke 04620499060–23–10–1

Bảng D

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ NAN GAL PSV LAZ
Nantes632183+5110–14–11–0
Galatasaray631254+1100–02–01–0
PSV Eindhoven621369−370–03–11–0
Lazio620447−361–31–02–1

Bảng E

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ JUV POR CEL ROS
Juventus6321118+3113–13–21–0
Porto631275+2100–03–01–0
Celtic6303811−394–31–01–0
Rosenborg611446−241–11–22–0

Bảng F

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ BAR BL OL FEN
Barcelona6501125+7152–12–01–0
Bayer Leverkusen6402109+1122–12–42–1
Lyon6303109+192–30–13–1
Fenerbahçe6006312−900–31–20–1

Bảng G

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ DEP MU LIL OLY
Deportivo La Coruña6240108+2102–11–12–2
Manchester United6312106+4102–31–03–0
Lille613277061–11–13–1
Olympiacos6123612−651–10–22–1

Bảng H

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ BAY SPR FEY SPM
Bayern Munich6420145+9140–03–15–1
Sparta Prague6321103+7110–14–02–0
Feyenoord6123714−752–20–22–1
Spartak Moscow6024716−921–32–22–2

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA_Champions_League_2001-02 http://2000.uefa.com/uefachampionsleague/season=20... http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2001/md17_2_6.pd... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://kassiesa.nl/uefa/files/2001-uefa-cl-rules.p... http://www.xs4all.nl/~kassiesa/bert/uefa/data/meth... https://archive.is/20120708165332/http://en.archiv...